Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thom thỏm


ph, t. 1. Nói lọt dễ dàng vào: Bỏ lạc thom lỏm vào hũ. 2. Nói mắt nhìn tỏ ý thèm thuồng: Mắt thom lỏm ngắm hàng trong tủ kính.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.